Giá:
3,004,500VND
MODEL | NIS-C09R2H12 | ||
Công suất làm lạnh (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | kW | 2.64 (0.9 – 3.14) | |
Btu/h | 9,000 (3,070 – 10,700) | ||
Điện năng tiêu thụ (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | W | 812 (220 – 1,040) | |
Cường độ dòng điện (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | A | 3.7 (1.0 – 4.7) | |
Hiệu suất năng lượng | Số sao | ⭐⭐⭐⭐⭐ | |
CSPF | 4,45 | ||
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240V/1 pha/50 Hz | |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) | m3/h | 550/500/350/200 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 0.9 | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) | dB(A) | 34/29/26/21 | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | mm | 791 x 255 x 198 | |
Khối lượng | kg | 7.5 | |
DÀN NÓNG | |||
Độ ồn | dB(A) | 47 | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | mm | 660 x 482 x 240 | |
Khối lượng | kg | 20.5 | |
Môi chất lạnh/Lượng nạp gas | kg | R32/0.37 | |
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | Ø6.35 |
Gas | mm | Ø9.52 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 20 | |
Chiều cao chênh lệch dàn nóng – dàn lạnh tối đa | m | 10 |
Máy lạnh Nagakawa Inverter 1 HP NIS-C09R2H12 có chức năng tự làm sạch góp phần tạo nên bầu không khí trong lành bằng cách loại bỏ vi khuẩn, nấm mốc hiệu quả đến 99.9% và làm khô nước đọng lại ở dàn tản nhiệt, loại bỏ môi trường sinh sôi của mầm bệnh.
Chức năng tự làm sạch còn giúp máy hoạt động đạt công suất tối ưu và nâng cao tuổi thọ sử dụng máy lạnh, tiết kiệm chi phí vệ sinh cho gia đình.
Hệ thống làm sạch không khí trên máy lạnh Nagakawa với màng lọc 5 lớp lọc có tác dụng làm sạch không khí và loại bỏ các tác nhân gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người như vi khuẩn, bụi bẩn, nấm mốc,… một cách tối ưu.
Với công nghệ Inverter không chỉ giúp máy lạnh hoạt động êm ái, bền bỉ mà còn giúp nhiệt độ trong phòng luôn duy trì ở mức ổn định, từ đó tiết kiệm điện, giảm chi phí điện hằng tháng đáng kể cho gia đình bạn.
Ngoài ra, chức năng tiết kiệm năng lượng Economy cùng góp phần tiết kiệm năng lượng tối ưu khi được kích hoạt.
Với chế độ Super, máy lạnh sẽ tăng cường hiệu suất hoạt động ngay khi chế độ này được kích hoạt nhằm đạt được tốc độ làm lạnh nhanh để cho bầu không gian mát lạnh tức thì, do đó bạn không cần chờ đợi quá lâu để căn phòng đủ lạnh.
Cảm biến nhiệt độ thông minh I Feel của máy lạnh Nagakawa được tích hợp trên remote.
Cảm biến này sẽ truyền tín hiệu đến dàn lạnh về nhiệt độ mà nó đo được ở môi trường xung quanh nơi đặt remote. Do đó, bạn chỉ cần đặt remote bên cạnh người là có thể tận hưởng luồng không khí mát lạnh như ý muốn.
Dàn trao đổi nhiệt của máy lạnh Nagakawa này được phủ lớp BlueFin màu xanh có tác dụng chống ăn mòn bởi điều kiện thời tiết, tăng khả năng chống chọi, sử dụng bền bỉ.
Máy lạnh Nagakawa Inverter NIS-C09R2H12 sở hữu thiết kế đơn giản nhưng không kém phần sang trọng nhờ tông màu trắng nổi bật trong mọi không gian nội thất.
Nếu căn phòng của bạn có diện tích dưới 15 m2 thì chiếc máy lạnh Nagakawa 1 HP này sẽ là một sự lựa chọn vô cùng lý tưởng.
Với đèn LED hiển thị dịu nhẹ trên dàn lạnh, vào ban đêm bạn không cần phải dùng đèn pin để kiểm tra nhiệt độ trên remote nữa giúp cho bạn dễ dàng theo dõi cũng như điều chỉnh nhiệt độ cho máy.
Chế độ đảo gió 4D cho phép cánh đảo gió có thể đảo gió theo phương đứng (lên/xuống) và phương ngang (trái/phải) chỉ với một phím bấm trên remote. Chế độ đảo gió này giúp hơi lạnh được lan tỏa đều khắp đến mọi nơi trong phòng.
Chế độ hút ẩm đặc biệt thích hợp cho những ngày mưa gió, độ ẩm không khí cao, có tác dụng làm giảm hơi ẩm trong không khí, trả lại cho căn phòng không gian khô ráo, dễ chịu.
Lưu ý: Chế độ hút ẩm chỉ có tác dụng giúp giảm độ ẩm trong không khí chứ không có tác dụng làm lạnh.
Máy lạnh có thể tự động ghi nhớ các cài đặt vận hành khi nguồn điện bị ngắt đột ngột với chức năng tự khởi động lại khi có điện.
Khi có điện trở lại, máy lạnh sẽ tự vận hành theo những thông số đã ghi nhớ trước đó. Do đó, bạn không cần tốn nhiều thời gian thiết lập lại các thông số cho máy lạnh hoạt động.
Nhìn chung, máy lạnh Nagakawa Inverter 1 HP NIS-C09R2H12 phù hợp cho diện tích căn phòng dưới 15 m2. Máy lạnh mang lại hiệu quả tiết kiệm điện cùng với khả năng làm lạnh tức thì, hứa hẹn sẽ đem đến những trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng.
Giới thiệu về công ty
MODEL | NIS-C09R2H12 | ||
Công suất làm lạnh (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | kW | 2.64 (0.9 – 3.14) | |
Btu/h | 9,000 (3,070 – 10,700) | ||
Điện năng tiêu thụ (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | W | 812 (220 – 1,040) | |
Cường độ dòng điện (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | A | 3.7 (1.0 – 4.7) | |
Hiệu suất năng lượng | Số sao | ⭐⭐⭐⭐⭐ | |
CSPF | 4,45 | ||
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240V/1 pha/50 Hz | |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) | m3/h | 550/500/350/200 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 0.9 | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) | dB(A) | 34/29/26/21 | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | mm | 791 x 255 x 198 | |
Khối lượng | kg | 7.5 | |
DÀN NÓNG | |||
Độ ồn | dB(A) | 47 | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | mm | 660 x 482 x 240 | |
Khối lượng | kg | 20.5 | |
Môi chất lạnh/Lượng nạp gas | kg | R32/0.37 | |
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | Ø6.35 |
Gas | mm | Ø9.52 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 20 | |
Chiều cao chênh lệch dàn nóng – dàn lạnh tối đa | m | 10 |