Giá:
5,770,000VND
MODEL | NIS-C18R2H12 | ||
Công suất làm lạnh (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | kW | 5.13 (1.91 – 5.42) | |
Btu/h | 17,500 (6,500 – 18,500) | ||
Điện năng tiêu thụ (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | W | 1,750 (500 – 1,950) | |
Cường độ dòng điện (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | A | 8.0 (1.4 – 8.5) | |
Hiệu suất năng lượng | Số sao | ⭐⭐⭐⭐⭐ | |
CSPF | 4,8 | ||
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240V/1 pha/50 Hz | |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) | m3/h | 950/900/730/600 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.8 | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) | dB(A) | 44/39/31/29 | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | mm | 890 x 300 x 223 | |
Khối lượng | kg | 10 | |
DÀN NÓNG | |||
Độ ồn | dB(A) | 51 | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | mm | 715 x 540 x 240 | |
Khối lượng | kg | 24.5 | |
Môi chất lạnh/Lượng nạp gas | kg | R32/0.64 | |
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | Ø6.35 |
Gas | mm | Ø12.7 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 25 | |
Chiều cao chênh lệch dàn nóng – dàn lạnh tối đa | m | 10 |
Công nghệ BLDC Inverter – Tiết kiệm đến 62% điện năng
Điều hòa 1 chiều Nagakawa Inverter 18.000 BTU/H NIS-C18R2H12 sử dụng máy nén BLDC với động cơ biến tần một chiều không chổi than có nam châm tăng mạnh từ tính, giúp tăng hiệu suất hoạt động cao hơn so với các máy nén thường.
Điều hòa 1 chiều Nagakawa Inverter NIS-C18R2H12.
Với dải công suất hoạt động linh hoạt từ 18% – 128%, máy sẽ điều tiết độ lạnh trong phòng bằng cách tăng dần công suất hoạt động của máy nén tới khi nhiệt độ đạt mức cài đặt yêu cầu sẽ tự giảm tốc độ chứ không dừng hẳn. Từ đó, hạn chế thất thoát điện năng khi khởi động lại như các dòng điều hòa mono.
Công nghệ BLDC inverter với khả năng hoạt động liên tục ở tần số thấp, giảm tốc độ quay của máy nén và quạt gió về mức thấp nhất giúp điều hòa tiết kiệm đến 62% điện năng tiêu thụ chỉ từ 1kWh/đêm.
Tiết kiệm điện năng lên tới 62% với công nghệ BLDC Inverter.
Màng lọc khí sạch NaFin 5+ X3 sức mạnh
Màng lọc khí sạch NaFin5+.
Cảm biến IFEEL – Điều chỉnh nhiệt độ chính xác theo vị trí người ngồi
Ở mỗi điều khiển cầm tay của điều hòa 1 chiều Nagakawa R2H12 đều có bộ cảm biến nhiệt. Điều hòa sẽ xác định vị trí của điều khiển cầm tay để điều tiết không khí theo đúng nhiệt độ bạn đã lựa chọn. Nagakawa khuyên bạn nên đặt điều khiển cầm tay ngay tại vị trí của người sử dụng để cảm nhận nhiệt độ “chuẩn” mà bạn mong muốn.
Chế độ SUPER – Làm lạnh siêu nhanh
Sự kết hợp giữa công nghệ biến tần BLDC inverter và chế độ Super đã giúp điều hòa 1 chiều Nagakawa đạt hiệu quả làm lạnh nhanh vượt trội. Khi điều hòa tăng công suất điện làm cho máy nén tăng tốc độ quay tối đa nhằm làm mát tức thời, đảm bảo hiệu suất hoạt động ngay cả khi vận hành trong môi trường khắc nghiệt.
Tính năng thông minh hỗ trợ người dùng.
Chế độ SMART – Tự động điều chỉnh chế độ hoạt động theo điều kiện thời tiết
Việc lựa chọn chế độ phù hợp có thể khiến bạn cảm thấy lúng túng. Chỉ với bút chấm Smart, điều hòa sẽ tự động điều chỉnh chế độ, độ ẩm, hướng gió và tốc độ phù hợp nhất, nâng cao sự tiện lợi cho người dùng.
Chế độ QUIET hoạt động nhẹ nhàng
Điều hòa Nagakawa hoạt động siêu êm. Đặc biệt là khi vận hành chế độ Quiet, máy nén inverter giảm công suất hoạt động xuất mức thấp nhất giúp tiết kiệm điện năng và hoạt động êm ái chỉ 21 dB(A) tương đương với chiếc lá rơi.
Tự động làm sạch 5 bước
Điều hòa Nagakawa Inverter R2H12 tự vệ sinh dàn lạnh hoàn hảo với chức năng Auto Clean 5 bước. Đảm bảo cho dàn lạnh luôn hoạt động trong trạng thái tốt nhất, đem lại không khí trong lành và giảm thiểu chi phí vệ sinh.
Cơ chế tự làm sạch giúp dàn lạnh hoạt động trong trạng thái tốt nhất.
Dàn tản nhiệt BLUEFIN phủ bạc bền với thời gian
Điều hòa Nagakawa R2H12 được trang bị dàn tản nhiệt sử dụng ống đồng rãnh xoắn giúp tăng hiệu quả trao đổi nhiệt và lá nhôm Bluefin phủ Ag+ bảo vệ máy khỏi các tác nhân ăn mòn như mưa axit, hơi muối, không khí,..nâng cao tuổi thọ của máy.
Dàn tản nhiệt mạ Bạc bền bỉ trong mọi điều kiện thời tiết.
Giới thiệu về công ty
MODEL | NIS-C18R2H12 | ||
Công suất làm lạnh (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | kW | 5.13 (1.91 – 5.42) | |
Btu/h | 17,500 (6,500 – 18,500) | ||
Điện năng tiêu thụ (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | W | 1,750 (500 – 1,950) | |
Cường độ dòng điện (Nhỏ nhất – Lớn nhất) | A | 8.0 (1.4 – 8.5) | |
Hiệu suất năng lượng | Số sao | ⭐⭐⭐⭐⭐ | |
CSPF | 4,8 | ||
Nguồn điện | V/P/Hz | 220-240V/1 pha/50 Hz | |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) | m3/h | 950/900/730/600 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.8 | |
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp) | dB(A) | 44/39/31/29 | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | mm | 890 x 300 x 223 | |
Khối lượng | kg | 10 | |
DÀN NÓNG | |||
Độ ồn | dB(A) | 51 | |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | mm | 715 x 540 x 240 | |
Khối lượng | kg | 24.5 | |
Môi chất lạnh/Lượng nạp gas | kg | R32/0.64 | |
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | Ø6.35 |
Gas | mm | Ø12.7 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 25 | |
Chiều cao chênh lệch dàn nóng – dàn lạnh tối đa | m | 10 |